Trái Tim Của Rồng
龍的心
Tai khao khát trở thành một thủy thủ không biết lái từ khi còn nhỏ. Thật không may, anh trai của anh, Dodo, bị thiểu năng trí tuệ bẩm sinh. Để chăm sóc anh trai, Tai không bao giờ thực hiện được ước mơ của mình và không được chào đón tại đồn cảnh sát vì tính khí bất cần của mình. Một ngày nọ, sau khi nói chuyện lại với sếp, anh ta bỏ việc vì tức giận. Dodo nhầm nó với việc đứa em trai bỏ rơi mình, và bắt đầu tiến lên bằng chính nỗ lực của mình. Một ngày nọ, khi đang chơi đùa với lũ trẻ trong xóm, anh vô tình tìm thấy món đồ trang sức do một số tên cướp để lại. Một cậu bé trong nhóm trẻ em, vì tham tiền mà đẩy Dodo xuống đồi và lấy đi số nữ trang. Không ngờ, bọn cướp quay lại. Nghe tin, Tài lao đến, tri hô cướp tài sản.
<p>Tai khao khát trở thành một thủy thủ không biết lái từ khi còn nhỏ. Thật không may, anh trai của anh, Dodo, bị thiểu năng trí tuệ bẩm sinh. Để chăm sóc anh trai, Tai không bao giờ thực hiện được ước mơ của mình và không được chào đón tại đồn cảnh sát vì tính khí bất cần của mình. Một ngày nọ, sau khi nói chuyện lại với sếp, anh ta bỏ việc vì tức giận. Dodo nhầm nó với việc đứa em trai bỏ rơi mình, và bắt đầu tiến lên bằng chính nỗ lực của mình. Một ngày nọ, khi đang chơi đùa với lũ trẻ trong xóm, anh vô tình tìm thấy món đồ trang sức do một số tên cướp để lại. Một cậu bé trong nhóm trẻ em, vì tham tiền mà đẩy Dodo xuống đồi và lấy đi số nữ trang. Không ngờ, bọn cướp quay lại. Nghe tin, Tài lao đến, tri hô cướp tài sản.</p>
Quốc gia
Công ty sản xuất
Xem phim
Trailer & Videos
Diễn viên
Chow Gam-Kong
as Opponent at Training / Kim's Henchman
李志傑
as CID
陳龍
as Ah Tad's SWAT Buddy
葉榮祖
as Restaurant Manager
黃蝦
as Rascal at Restaurant
張景坡
馮敬文
as Rat Hung
Chui Kin-Wa
as Drug Addict
劉晃世
as Opponent at Training
Billy Ching Sau-Yat
as Kim's Thug
Wong Kim-Bun
as Kim's Thug
秦貴寶
as Kim's Thug
Mã Vũ
as Tea Cafe Boss
鄭孟霞
as Auntie Seven
Nguyên Hoa
as Ah Tad's SWAT Buddy
孟海
as Yan / Yank
狄威
as Kim's Thug
柯受良
as Kim's Thug
Thành Long
as Fung / Ah Tad / Tat
Hồng Kim Bảo
as Danny / Do Do
高飛
as Kim's Thug
San Kuai
as Rascal at Restaurant
黃志榮
as Policeman
李海生
as Rascal at Restaurant
Lâm Chánh Anh
as SWAT Commander
Tiền Gia Lạc
as Lok
馮克安
as Rascal at Restaurant
陳會毅
as SWAT Member at Training
太保
as Kenny
Triệu Chí Lăng
as Rascal at Restaurant
小侯
as SWAT Member at Training
陳果
as Opponent at Training
馬漢沅
as Kim's Thug
元德
as Kim's Thug
Chan Chuen
as Rascal at Restaurant
Lâm Quốc Bân
as CID
吳勉勤
as CID
朱寶意
as Jenny
黃錦燊
as Inspector Wong
田俊
as Mr. Kim Tin Chun
林應發
as Edmond
麥偉章
as SWAT Member at Training
劉家榮
Trần Quốc Tân
as Restaurant Waiter
Chung Phát
as Fa / Moose
陸應康
as Policeman at Methadone Clinic
麥飛鴻
as Kim's Thug
肥伯
as Policeman
元奎
as Ah Tad's SWAT Buddy
泰山
as Kim's Thug
陳友
as Danny's Tutor
Tô Hạnh Tuyền
as Mary
Hao Ren
as Buyer of Loots from Kim
龍英
as Kim's Thug
Siu Tak-Foo
as Opponent at Training
Chu Tau
as Opponent at Training
Woh Seung
as Kim's Thug
Bowie Wu
as Edmund's School Headmaster
Đội ngũ sản xuất
Hồng Kim Bảo
Action Director, Martial Arts Choreographer, Director
Chiu Jun-Chiu
Stunt Driver
Nguyên Bưu
Action Director, Martial Arts Choreographer
黃炳耀
Writer
吳勉勤
Stunts, Assistant Director
Nguyên Hoa
Martial Arts Choreographer, Action Director
陳果
Production Manager, Director
Tiền Gia Lạc
Stunt Double
元奎
Action Director, Martial Arts Choreographer
林敏怡
Original Music Composer
林子皓
Script Supervisor, Writer
孟海
Martial Arts Choreographer, Action Director
張景坡
Assistant Director
潘源良
Original Music Composer
元武
Stunts
Chow Gam-Kong
Stunts
李志傑
Stunts
黃嶽泰
Director of Photography
秦貴寶
Stunts
柯受良
Stunt Driver
陳會毅
Action Director, Martial Arts Choreographer, Assistant Director
Vương Vũ
Presenter
丁羽
Dialogue Editor
咖喱
Stunts
陳佩華
Project Manager, Producer